Văn phòng cho thuê hạng A B C là gì? Các tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng.

Cập nhật: 2023-12-12 10:55:21

4.6/5 - 23 Bình chọn - 16398 xem

Tiêu chuẩn văn phòng hạng A B C không chỉ dựa vào vị trí và giá thuê, mà còn dựa vào nhiều yếu tố khác như chất lượng xây dựng, tiện ích, dịch vụ, an toàn, và môi trường. Để hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng cho thuê này và cách nó áp dụng trong thị trường Việt Nam, hãy theo dõi bài viết dưới đây.

I. Văn phòng hạng A B C là gì?

Để thị trường văn phòng cho thuê ở Việt Nam phát triển theo hướng chuyên nghiệp và minh bạch, việc xây dựng một bộ tiêu chuẩn văn phòng hạng A B C theo quy định quốc tế là rất cấp thiết. Bộ tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng cho thuê này sẽ là một công cụ hữu ích cho các bên liên quan trong thị trường, từ những người thiết kế, xây dựng, đầu tư, tư vấn cho đến những người thuê văn phòng.

Tuy nhiên, hiện nay chưa có một bộ tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng chung nào được xây dựng, các hiệp hội bất động sản hay các công ty tư vấn trong nước nghiên cứu và công bố. Điều này gây khó khăn cho việc đánh giá chất lượng và giá trị của các tòa nhà văn phòng.

Trong hoàn cảnh này, khách thuê văn phòng cần phải tự tìm hiểu và so sánh các tiêu chí khác nhau của các tòa nhà văn phòng để có thể lựa chọn được một không gian làm việc phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Không nên tin vào những lời quảng cáo về tiêu chuẩn văn phòng hạng a b c của các chủ đầu tư hoặc công ty môi giới không uy tín.

Văn phòng hạng a b c là gì
Phân loại văn phòng hạng A - B - C

II. Tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng hạng A B C theo chuẩn Việt Nam

Office Saigon là một công ty chuyên cung cấp dịch vụ tư vấn và cho thuê văn phòng tại Hồ Chí Minh. Chúng tôi có kinh nghiệm phục vụ hàng nghìn doanh nghiệp thuê văn phòng và hiểu được những yếu tố quan trọng khi lựa chọn một tòa nhà văn phòng. Dưới đây là 20 tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng a b c mà chúng tôi đề xuất để khách hàng có thể đánh giá và so sánh các tòa nhà văn phòng cho thuê:

1. Vị trí: Tòa nhà có nằm ở khu vực trung tâm hay ngoại thành, có thuận tiện cho việc di chuyển hay không.

2. Giao thông: Tòa nhà có gần các tuyến đường chính, các trạm xe buýt, xe điện, ga tàu hay không, có bị kẹt xe hay ngập nước hay không.

3. Tầng hầm và chỗ đỗ xe: Tòa nhà có đủ chỗ để xe cho cả ô tô và xe máy hay không, giá đỗ xe là bao nhiêu, có an toàn và tiện lợi hay không.
Chất lượng xây dựng, hoàn thiện mặt ngoài tòa nhà: Tòa nhà có thiết kế đẹp, hiện đại, sang trọng hay không, có bảo trì thường xuyên hay không, có bị hư hỏng hay bong tróc hay không.

Ví dụ: 

  • Văn phòng hạng A: Kiến trúc đặc biệt (Nhà thầu và thiết kế nổi tiếng), cao ốc cao tầng, diện tích sàn lớn (>1,000 m2) không cột.
  • Văn phòng Hạng B: Kiến trúc đẹp, trên 7 tầng, diện tích sàn từ 500 -1000m2.
  • Văn phòng Hạng C: Diện tích sàn nhỏ hơn 500m2.

4. Chất lượng xây dựng, hoàn thiện bên trong tòa nhà theo tiêu chuẩn văn phòng hạng abc : Tòa nhà có sàn gạch, sàn gỗ hay sàn thảm, có trần thạch cao hay không, có cửa kính hay cửa gỗ, có điều hòa âm trần hay treo tường, có hệ thống chiếu sáng và thông gió tốt hay không.

5. Chiều cao trần: Tòa nhà có chiều cao trần đủ rộng rãi cho việc lắp đặt các thiết bị văn phòng hay không, có tạo cảm giác thoáng đãng hay không.

6. Cửa sổ và chiếu sáng tự nhiên: Tòa nhà theo tiêu chuẩn văn phòng hạng abc có cửa sổ lớn để đón ánh sáng tự nhiên vào phòng làm việc hay không, có khả năng chống nắng, chống ồn hay không, có tầm nhìn ra ngoài đẹp hay không.

7. Hệ cột: Tòa nhà có hệ cột giữa hay hệ cột rìa, khoảng cách giữa các cột là bao nhiêu, có ảnh hưởng đến việc bố trí nội thất hay không.

8. Thang máy: Tòa nhà có số lượng thang máy đủ để phục vụ khách thuê hay không, thời gian chờ thang máy là bao lâu, thang máy có hiện đại, an toàn, sạch sẽ hay không.

9. Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Tòa nhà có hệ thống phòng cháy chữa cháy đạt chuẩn hay không, có bình cứu hỏa, cửa thoát hiểm, hệ thống báo động và sprinkler là một điều rất quan trọng khi đánh giá tòa nhà theo tiêu chuẩn văn phòng hạng abc.

10. Hệ thống camera giám sát: Tòa nhà có hệ thống camera giám sát 24/24 hay không, camera được lắp đặt ở những vị trí nào, có dễ bị che khuất hay không.

Tiêu chí văn phòng hạng a b c
Tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng hạng A B C theo chuẩn Việt Nam

11. Sóng di động trong tòa nhà, số lượng nhà mạng: Tòa nhà có sóng di động ổn định hay không, có hỗ trợ các nhà mạng khác nhau hay không, có wifi miễn phí hay không.

12. Công suất máy phát điện dự phòng: Tòa nhà có máy phát điện dự phòng hay không, công suất máy phát điện là bao nhiêu, có đảm bảo cung cấp điện cho tất cả các thiết bị văn phòng hay không, thời gian chuyển đổi từ điện lưới sang điện dự phòng là bao lâu.

13. Khách thuê cùng tầng và khách thuê trong tòa nhà: Tòa nhà có bao nhiêu khách thuê cùng tầng và trong tòa nhà, khách thuê là những công ty nào, có uy tín hay không, có cùng lĩnh vực hoạt động hay không, có ảnh hưởng đến việc làm ăn của mình hay không.

14. Các dịch vụ an ninh, vệ sinh, lễ tân: Tòa nhà có bảo vệ an ninh 24/24 hay không, có thẻ từ, mã số để vào ra hay không, có nhân viên vệ sinh dọn dẹp hàng ngày hay không, có lễ tân tiếp đón khách hàng hay không, các dịch vụ này có chất lượng tốt hay không, giá cả là bao nhiêu.

15. Đơn vị quản lý: Tòa nhà có đơn vị quản lý chuyên nghiệp hay không, có kinh nghiệm và uy tín hay không, có thái độ tốt và hỗ trợ khách thuê hay không, có giải quyết các sự cố nhanh chóng và hiệu quả hay không.

16. Tiện ích trong tòa nhà và các khu vực xung quanh: Tòa nhà có các tiện ích như café, nhà hàng, phòng họp, ATM hay không, các tiện ích này có chất lượng và giá cả hợp lý hay không. Các khu vực xung quanh tòa nhà có các tiện ích gì khác như siêu thị, ngân hàng, bệnh viện, trường học hay không.

17. Tòa nhà văn phòng hay tòa nhà hỗn hợp các chức năng: Tòa nhà chỉ dành riêng cho văn phòng hay còn kết hợp với các chức năng khác như căn hộ, khách sạn, trung tâm thương mại. Điều này có ảnh hưởng đến việc quản lý và bảo mật của tòa nhà hay không.

18. Chủ sở hữu: Tòa nhà thuộc sở hữu của cá nhân hay tổ chức, chủ sở hữu là ai, có uy tín và tin cậy hay không, có thỏa thuận hợp đồng rõ ràng và minh bạch hay không.

19. Năm hoàn thành và đưa vào khai thác (Độ cũ mới của tòa nhà): Tòa nhà được xây dựng và hoạt động từ khi nào, đã qua bao nhiêu năm sử dụng, đã được cải tạo hay nâng cấp gì chưa. Điều này ảnh hưởng đến chất lượng và giá trị của tòa nhà.

III. Tiêu chí xếp hạng tòa nhà theo tiêu chuẩn quốc tế

Không có một tiêu chuẩn xếp hạng tòa nhà văn phòng chung cho tất cả các quốc gia, mà mỗi quốc gia sẽ có tiêu chí xếp hạng tòa nhà văn phòng riêng phù hợp với điều kiện và nhu cầu của thị trường địa phương. 

Ví dụ, tại Hong Kong, chỗ để xe là một yếu tố bắt buộc, nhưng tại Anh thì không quan trọng lắm. Tại Australia, tiêu chuẩn văn phòng hạng abc về môi trường được đánh giá cao, nhưng nhiều nước khác thì không. Tại Nhật Bản, an toàn là một chỉ số nổi bật so với các nước châu Á khác.

Để có một cái nhìn tổng quan về tiêu chuẩn văn phòng hạng a b c, chúng tôi xin giới thiệu bộ tiêu chí do “Diễn đàn nghiên cứu Moscow” biên soạn và công bố. Đây là một diễn đàn gồm các công ty hàng đầu trong lĩnh vực bất động sản như CBRE – Noble Gibbons – Colliers International – Cushman & Wakefield – Jones Lang LaSalle công bố năm 2003 và sau đó được sửa đổi vào năm 2006 và mới nhất là năm 2013. Các tiêu chí này được áp dụng cho thị trường văn phòng cho thuê ở Nga, nhưng cũng có thể tham khảo cho các thị trường khác. Theo bộ tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng này, các tòa nhà văn phòng được xếp hạng thành văn phòng hạng A, A+, văn phòng hạng B và B-. Nếu không đáp ứng được tiêu chuẩn B-, tòa nhà sẽ được coi là văn phòng hạng C.

STT TIÊU CHUẨN VĂN PHÒNG HẠNG A B C Hạng A Hạng B Hạng B-
1 HỆ THỐNG KỸ THUẬT      
1.1 BMS – Hệ thống quản lý tòa nhà Bắt buộc Tùy chọn Không áp dụng
1.2 Hệ thống điều hòa thông gió Bắt buộc Bắt buộc Tùy chọn
Hệ thống điều hòa thông gió 2 chiều nóng, lạnh, kiểm soát được độ ẩm đến từng khu vực
1.3 Công suất của hệ thống điều hòa thông gió Bắt buộc Nên có Không áp dụng
Làm lạnh cho phòng server 24/24. Nhiệt độ trong khu vực văn phòng 22- 23 Co, +/- 1Co . Khí tươi 60 m3/một giờ/ 10 m2 văn phòng.
1.4 Hệ thống phòng cháy chữa cháy hiện đại Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc
1.5 Thang máy Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc
Thang máy tốc độ và chất lượng cao của các thương hiệu nổi tiếng quốc tế
1.6 Thời gian chờ thang khoảng 30 giây Tùy chọn Không áp dụng Không áp dụng
1.7 Điện nguồn Bắt buộc Tùy chọn Tùy chọn
Hai nguồn điện độc lập, tự động chuyển nguồn, hoặc trang bị hệ thống máy phát điện dự phòng (công suất tối thiểu 70 VA cho 1 m2), bộ lưu điện UPS cho các hệ thống kỹ thuật khẩn cấp.
1.8 Hệ thống giám sát an ninh Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc
Hệ thống giám sát an ninh và quản lý ra vào – CCTV, tại tất cả các điểm ra vào, chỗ đậu xe, sử dụng thẻ, và có nhân viên an ninh trực 24/24.
2 CẤU TRÚC TÒA NHÀ      
2.1 Độ cao trần thông thủy từ 2,7 m – 2,8 m trở lên Bắt buộc Tùy chọn Tùy chọn
2.2 Mặt bằng Bắt buộc Bắt buộc Tùy chọn
Văn phòng hạng A: Không gian mở, không có vách cứng ngăn chia, sử dụng hiệu quả, lưới cột lớn hơn 6 x 6 m.
2.3 Chiều sâu văn phòng Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn

Khoảng cách (chiều sâu sàn) từ cửa sổ bên này sang cửa sổ bên kia không quá 18-20m; Hoặc không quá 9-10m tính từ tâm sàn, hoặc lõi tòa nhà đến cửa sổ bên ngoài; Hoặc không quá 12m tính từ cửa sổ bên ngoài đến tâm nếu tòa nhà có hình dáng không bình thường và có khoảng thông tầng bên trong.

2.4 Hệ số diện tích không hữu ích Bắt buộc Tùy chọn Tùy chọn
Hệ số diện tích không hữu ích của tòa nhà không vượt quá 12%, được tính = 1 – ( diện tích sử dụng được / diện tích cho thuê ) * 100%
2.5 Khả năng chịu tải của sàn từ 400 kg/m2 trở lên Bắt buộc Tùy chọn Tùy chọn
2.6 Mức độ hoàn thiện khu vực công cộng và mặt ngoài Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc
Văn phòng hạng A: Vật liệu cao cấp/ Hạn B, B-: Vật liệu chất lượng cao
2.7 Sàn nâng (raised floors) Bắt buộc Không áp dụng Không áp dụng
2.8 Chiếu sáng tự nhiên và cửa sổ Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
Hệ thống cửa sổ chất lượng cao, cung cấp đủ ánh sáng tự nhiên, bố trí hợp lý
3 VỊ TRÍ      
3.1 Vị trí Bắt buộc Tùy chọn Không áp dụng
Vị trí tốt, không bị các công trình xung quanh ảnh hưởng tiêu cực đến hình ảnh tòa nhà  (ví dụ cơ sở sản xuất công nghiệp, nhà tang lễ, trại giam v.v.)
3.2 Tiếp cận giao thông Bắt buộc Tùy chọn Tùy chọn
Thuận tiện cho ô tô và giao thông công cộng, ví dụ 10 – 15 phút đi bộ từ ga tàu điện ngầm gần nhất, hoặc có tuyến xe bus.
4 ĐỖ XE      
4.1 Đỗ xe Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc
Riêng với tiêu chuẩn văn phòng hạng A: Đỗ xe dưới tầng hầm, hoặc nhà xe cao tầng, đường dẫn có mái che vào tòa nhà. Đỗ xe tại tầng 1 cho khách.
Hạng B, B-: Chỗ đỗ xe an toàn
4.2 Tỷ lệ chỗ đỗ xe của tòa nhà: Không dưới 1 chỗ đỗ ô tô cho 100 m2 diện tích cho thuê (1/100) Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
5 SỞ HỮU      
5.1 Một chủ sở hữu duy nhất toàn bộ tòa nhà (hay nói cách khác các sàn, hoặc các khối nhà không được sở hữu bởi nhiều chủ) Bắt buộc Tùy chọn Tùy chọn
5.2 Cấu trúc sở hữu minh bạch Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn
6 QUẢN LÝ VÀ DỊCH VỤ TÒA NHÀ      
6.1 Quản lý tòa nhà Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc

Văn phòng hạng A: Được quản lý bởi công ty chuyên nghiệp, đang quản lý từ 5 tòa nhà trở lên (diện tích mỗi tòa từ 5000 m2), hoặc có kinh nghiệm, chất lượng quản lý quốc tế.

Hạng B, B-: Công tác quản lý tòa nhà được tổ chức tốt.

6.2 Nhà cung cấp dịch vụ viễn thông Bắt buộc Bắt buộc Tùy chọn
Tối thiểu hai nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trong tòa nhà
6.3 Tiền sảnh Tùy chọn Tùy chọn Không áp dụng
Khu vực đón tiếp rộng rãi phù hợp với quy mô tòa nhà,dễ dàng cho khách tiếp cận tòa nhà
6.4 Tiện ích Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc
Quán café quản lý tốt đủ đáp ứng quy mô nhân viên trong tòa nhà, và có thêm ít nhất 2 tiện ích (như ATM, giặt là, cửa hàng v.v.). Các tiện ích xung quanh cần được quan tâm xem xét.

IV. Một số lưu ý khi xếp hạng tòa nhà cho thuê

Để thuê được một văn phòng theo tiêu chuẩn văn phòng hạng abc ưng ý, doanh nghiệp cần lưu ý những điều sau: 
Đầu tiên, Cần xác định rõ những yêu cầu và mong muốn của doanh nghiệp bạn đối với văn phòng cho thuê. Doanh nghiệp có thể tham khảo các tiêu chuẩn xếp hạng văn phòng cho thuê theo chuẩn quốc tế để có một cái nhìn tổng quan và chi tiết hơn về các yếu tố quan trọng của một văn phòng chất lượng.

Thứ hai, doanh nghiệp cần tự mình kiểm tra và so sánh các tòa nhà văn phòng mà bạn quan tâm, không nên tin vào những lời quảng cáo hay tự nhận của các chủ tòa nhà hay công ty tư vấn. Bạn cần đối chiếu các tòa nhà với những tiêu chí mà bạn đã xây dựng ở bước đầu, để chọn ra tòa nhà phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của doanh nghiệp bạn.

V. Danh sách những tòa nhà theo tiêu chuẩn văn phòng hạng A tại Hồ Chí Minh

Tên Tòa Nhà Kết Cấu Tòa Nhà Địa Chỉ 
Saigon Centre 2 Chiều cao: 18 tầng văn phòng và 03 tầng hầm Địa chỉ: 67 Lê Lợi, Bến Nghé, Quận 1
Vietcombank Tower Chiều cao: 36 tầng nổi và 04 tầng hầm Địa chỉ: 05 Công Trường Mê Linh, Bến Nghé, Quận 1
The Hallmark Chiều cao: 30 tầng nổi và 03 tầng hầm Địa chỉ: Số 1 KĐT Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP.HCM
M Plaza Saigon Chiều cao: 21 tầng nổi và 03 tầng hầm Địa chỉ: 39 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1
Diamond Plaza Chiều cao: 21 tầng nổi và 02 tầng hầm Địa chỉ: 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1
Bitexco Financial Tower Chiều cao: 30 tầng nổi và 03 tầng hầm Địa chỉ: Số 1 KĐT Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Deutsches Haus Chiều cao: 25 tầng nổi và 04 tầng hầm Địa chỉ: 33 Lê Duẩn, Bến Nghé, Quận 1
Centec Tower Chiều cao: 23 tầng - 3 hầm - 6 thang máy Địa chỉ: 72 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3
Pearl 5 Building Chiều cao: 17 tầng - 3 hầm - 4 thang máy Địa chỉ: 05 Lê Qúy Đôn, Quận 3
The Mett Tower Chiều cao: 22 tầng - 3 hầm - 11 thang máy Địa chỉ: Lô 3.13 Khu đô thị Thủ Thiêm Khu đô thị Thủ Thiêm, Quận 2
Pearl Plaza Tower Chiều cao: 27 tầng - 3 hầm - 6 thang máy Địa chỉ: 561A Điện Biên Phủ, Quận Bình Thạnh
CII Tower Chiều cao: 2 Hầm - 29 tầng - 8 thang máy tầng Địa chỉ: 152 Điện Biên Phủ, Quận Bình Thạnh

VI. Danh sách những tòa nhà theo tiêu chuẩn văn phòng hạng B tại Hồ Chí Minh

Tên Tòa Nhà Kết Cấu Tòa Nhà Địa Chỉ
The Address Building Chiều cao: 13 tầng - 2 hầm - 1 trệt Địa chỉ: 191 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3
CJ Tower Chiều cao: 21 tầng nổi và 02 tầng hầm Địa chỉ: 06 Lê Thánh Tôn, Bến Nghé, Quận 1
Zen Plaza Chiều cao: 14 tầng nổi và 02 tầng hầm Địa chỉ: 54-56 Nguyễn Trãi, Bến Thành, Quận 1
Saigon Trade Center Chiều cao: 33 tầng nổi và 03 tầng hầm Địa chỉ: 27 Tôn Đức Thắng, Bến Nghé, Quận 1
Havana Tower Chiều cao: 21 tầng nổi và 01 tầng hầm Địa chỉ: 132 Hàm Nghi, Bến Nghé, Quận 1
L'Mak The Signature Chiều cao: 12 tầng - 2 hầm - 2 thang máy Địa chỉ:  147 Hai Bà Trưng, Quận 3
Cienco 4 Tower Chiều cao: 15 tầng nổi và 02 tầng hầm Địa chỉ: 180 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 06, Quận 3
Alpha Tower Chiều cao: 11 tầng nổi và 01 tầng hầm Địa chỉ: 151 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 06, Quận 3
Saigon Finance Center Chiều cao: 12 tầng nổi và 01 tầng hầm Địa chỉ: 09 Đinh Tiên Hoàng, Đa Kao, Quận 1

VII. Danh sách những tòa nhà theo tiêu chuẩn văn phòng hạng C tại Hồ Chí Minh

Tên Tòa Nhà Kết Cấu Tòa Nhà Địa Chỉ 
PLS Tân Cảng Chiều cao: 8 tầng - 1 hầm - 3 thang máy Địa chỉ: 19-23 Tân Cảng, Quận Bình Thạnh
An Sơn Building Chiều cao: 8 tầng - 1 hầm - 1 thang máy Địa chỉ: 141 Võ Oanh, Quận Bình Thạnh
Soongsil IT Center Chiều cao: 6 tầng - 1 hầm - 4 thang máy Địa chỉ: 11 Đường số 5, Quận 12
Sài Gòn New Tower Chiều cao: 7 tầng - 1 hầm -  3 thang máy Địa chỉ: 66 Nguyễn Biểu, Quận 5
Green River Chiều cao: 24 tầng - 2 hầm - 20 thang máy Địa chỉ: 2225 Phạm Thế Hiển, Quận 8
MIC Tower Chiều cao: 8 tầng - 1 hầm - 1 thang máy  Địa chỉ: 198A Ba Tháng Hai, Quận 10
Sun Flower Building Chiều cao: 4 tầng - 1 hầm - 1 thang máy   Địa chỉ: 204/27 Nguyễn Văn Hưởng, Quận 2
Saigon Building Chiều cao: 7 tầng - 1 hầm - 1 thang máy  Địa chỉ: 428 Trường Sa, Quận Phú Nhuận

Kết luận:

Trên đây, Office Saigon đã tổng hợp lại những tiêu chuẩn chính xác nhất để xác định một văn phòng cho thuê thuộc tiêu chuẩn văn phòng hạng A, hạng B hay là văn phòng hạng C. Hy vọng qua những thông tin trên, doanh nghiệp có thể lựa chọn được văn phòng ưng ý, phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bản thân. 

Nếu vẫn còn băn khoăn chưa biết nên lựa chọn hạng văn phòng nào thì hãy liên hệ ngay với Office Saigon để có thể được tư vấn trực tiếp theo thông tin dưới đây:

CÔNG TY TNHH OFFICE SAIGON – Cho thuê văn phòng chuyên nghiệp
Đ/c: Tầng 24, Pearl Plaza Tower, 561A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TpHCM.
Hotline: 0987 11 00 11 – 0938 339 086
Email:info@officesaigon.vn - Website: www.officesaigon.vn

Share this
Henry Nguyễn Office Saigon

"Làm việc mà chỉ nghĩ đến tiền, tâm bạn sẽ bất an. Làm việc mà nghĩ tới việc trao đi giá trị bạn sẽ có niềm vui trong công việc và có được rất nhiều tiền."

Theo dõi: Facebook Linkedin Twitter